Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 - Trường THCS Đức Hòa

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 - Trường THCS Đức Hòa

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 34 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 319055

Tập hợp A các số tự nhiên không nhỏ hơn 15 được viết dưới dạng nào sau đây?

Xem đáp án

Tập hợp A gồm những số tự nhiên x sao cho x không nhỏ hơn 15, tức là x lớn hơn hoặc bằng 15 nên ta có:

\(A = \left\{ {x \in\mathbb{N} |x \ge 15} \right\}\)

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 319056

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10

Xem đáp án

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10

A = {5; 6; 7; 8; 9}

Đáp án: A

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 319057

Cho hai tập hợp A={a;b};B={c;d;e}. Có bao nhiêu tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B?

Xem đáp án

Tập hợp A={a;b};B={c;d;e}. Các tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B gồm:

M1={a;c}; M2={a;d};

M3={a;e}; M4={b;c};

M5={b;d}; M6={b;e}

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 319058

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:

Xem đáp án

Gọi B là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012.
{1012;1014;1016;...;2008;2012}
Xét dãy số 1014;1016;...;20082012
Ta thấy dãy trên là dãy số cách đều 2 đơn vị 
Số số hạng của dãy số trên là: ):2+1=501 số hạng
Số phần tử của tập hợp B cũng chính là số số hạng của dãy số trên 
Nên tập hợp   các số tự nhiên chẵn lớn hơn  nhưng không vượt quá  có phần tử.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 319059

Tìm \(A \cap B\) biết: A = {1;4;7;10;13;16;19;22;25}; B = {4;6;8;10;12;14;16;18;20}

Xem đáp án

Với A = {1;4;7;10;13;16;19;22;25}; B = {4;6;8;10;12;14;16;18;20} ⇒\(A \cap B\) =  {4;10;16}

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 319060

Cho tập hợp A = {3; 5; 7}. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?

Xem đáp án

A đúng;

B sai, cách viết đúng là \({\rm{\{ }}7\} \subset A\)

C sai, cách viết đúng là \(7 \in A\)

D sai, cách viết đúng là \({\rm{\{ }}3;7\} \subset A\)

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 319061

Cho hình vuông có chu vi 16 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là:

Xem đáp án

Gọi hình vuông ABCD có chu vi là 16cm. Khi đó 4.AB = 16cm

⇒ AB = 4cm = AB = CD = DA

Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lý Pytago ta có

AB2 + BC2 = AC2 ⇒ AC2 = 42 + 42 ⇔ AC2 = 32

Vậy bình phương độ dài một đường chéo là: 32

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 319062

Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết hình vuông:

+ Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.

+ Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

+ Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác một góc là hình vuông.

+ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

+ Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.

→ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau thì không là hình vuông.

→ Đáp án D sai.

Chọn đáp án D.

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 319063

Tính tổng các số nguyên thỏa mãn: −5 ≤ x ≤ 3

Xem đáp án

Vì x ∈ Z và −5 ≤ x ≤ 3

⇒x = −5,−4,−3,−2,−1,0,1,2,3

⇒ (−5)+(−4)+...+1+2+3

⇒ (−5)+(−4)+...+1+2+3 = (−5)+(−4)+[(−3)+3] + [(−2)+2] +[(−1)+1] + 0 = −9

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 319064

Cho tập hợp A = {x ∈ N|5 < x < 50,x ⋮ 15}. Các phần tử của A là:

Xem đáp án

Theo đề bài thì ta tìm trong khoảng từ 5 đến 50 các số chia hết cho 15 là: 15, 30, 45.

Do đó A = {15, 30, 45}

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 319065

Tập hợp A={3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:

Xem đáp án

Số phần tử của tập hợp chính là số số hạng của dãy 3, 6, 9,…, 150 và bằng:(150 − 3) : 3 + 1 = 50

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 319066

Trong các số 3,5,8,9, số nào thuộc tập hợp A = {x ∈ N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x ∈ N|x < 5}?

Xem đáp án

A={x∈N|x≥8} là tập hợp các số lớn hơn 8 và số 8

⇒ A có 2 phần tử là số 8 và số 9

B={x∈N|x<5}={3}

Vậy 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 319067

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \end{aligned}\):

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \\ &\Leftrightarrow x-47=115 \\ &\Leftrightarrow x=115+47 \\ &\Leftrightarrow x=162 \end{aligned}\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 319068

Tính nhanh: 135 + 360 + 65 + 40

Xem đáp án

135 + 360 + 65 + 40

= (135 + 65) + (360 + 40)

= 200 + 400 = 600.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 319070

Tính kết quả của tổng sau B=123 + 135 + 11 + 360 + 65 + 40 + 89 + 77

Xem đáp án

Ta có: B=(123+77)+(135+65)+(360+40)+(11+89)

=200+200+400+100

=900

Chọn đáp án D

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 319071

Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?

Xem đáp án

+ Tứ giác có 4 góc vuông là hình chữ nhật

Hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông.

⇒ Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.

Chọn đáp án A.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 319072

Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

Xem đáp án

Công thức diện tích hình chữ nhật là Shcn = a.b

Trong đó : a là chiều dài, b là chiều rộng

Khi đó ta có: Shcn = 4. 1,5 = 6( cm2 ).

Chọn đáp án B.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 319073

Cho một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 8cm và 9cm. Một hình vuông khác có diện tích bằng diện tích tam giác. Tính độ dài cạnh hình vuông.

Xem đáp án

Diện tích tam giác vuông là: S = (1/2).8.9 = 36cm2

Gọi độ dài cạnh hình vuông là a (cm).

Diện tích hình vuông là: S = a2 (cm2)

Vì diện tích hình vuông bằng diện tích tam giác nên: a2 = 36 nên a = 6cm

Chọn đáp án A

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 319074

Số tự nhiên x cho bởi 4(2x - 4) = 44 . Giá trị của x là:

Xem đáp án

4(2x - 4) = 44

⇒ 4(2x - 4) = 256

⇒ 2x - 4 = 256 : 4

⇒ 2x - 4 = 64

⇒ 2x = 64 + 4

⇒ x = 68 : 2

⇒  x = 34

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 319075

Số tự nhiên x được cho bởi: 5+ 5x+2 = 650. Giá trị của x là

Xem đáp án

5+ 5x+2 = 650.

⇔ 5+ 5x. 5= 650.

⇔ 5x + 5x. 25 = 650.

⇔  5x (1 + 25) = 650

⇔ 5x.26 = 650

⇔ 5x = 650 : 26

⇔ 5x = 52

⇒ x = 2

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 319076

Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5< 90?

Xem đáp án

Vì 5< 90 < 5 nên từ 5< 90  suy ra n ≤ 2. Tức là n = 0; 1; 2.

Vậy có ba giá trị thỏa mãn.

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 319077

Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{({{2.3}^{13}})}^2}}}\)

Xem đáp án

Ta có:

\(A = \frac{{{{11.3}^{22}}{{.3}^7} - {9^{15}}}}{{{{({{2.3}^{13}})}^2}}} = \frac{{{{11.3}^{22 + 7}} - {{({3^2})}^{15}}}}{{{2^2}.{{({3^{13}})}^2}}} = \frac{{{{11.3}^{29}} - {3^{2.15}}}}{{{2^2}{{.3}^{13.}}^2}} = \frac{{{{11.3}^{29}} - {3^{30}}}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}} = \frac{{{{11.3}^{29}} - {3^{29}}.3}}{{{2^2}{{.3}^{26}}}} = \frac{{{3^{29}}.8}}{{{{4.3}^{26}}}} = {2.3^{29 - 26}} = {2.3^2} = 54\)Vậy A = 54

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 319079

Tìm số tự nhiên x biết: 124 + (118 - x) = 217

Xem đáp án

124 + (118 - x) = 217

118 - x = 217 - 124

118 - x = 93

x = 118 - 93

x = 25

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 319081

Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó

Xem đáp án

Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB = AC; AD = BC; AC = BD và AC, BD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường.

Hay OA = OB = OC = OD nên A, B, C đúng, D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 319083

Cho hình bình hành có chu vi là 364cm và độ dài cạnh đáy gấp 6 lần cạnh kia; gấp 2 lần chiều cao. Hãy tính diện tích hình bình hành đó

Xem đáp án

Nửa chu vi hình bình hành là: 364 : 2 = 182 (cm)

Cạnh đáy gấp 6 lần cạnh kia nên nửa chu vi sẽ gấp 7 lần cạnh kia.

Cạnh đáy hình bình hành là: 182 : 7 x 6 = 156 (cm)

Chiều cao hình bình hành là: 156 : 2 = 78 (cm)

Diện tích hình bình hành là: 156 x 78 = 12168 (cm2)

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 319084

Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.

Xem đáp án

Các số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là những số có tận cùng là 0, và có tổng các chữ số là một số chia hết cho 3.

Trong các số: 1235; 1250; 1350; 100; 903; 930.

Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: 930 và 1350.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 319085

Nếu a không chia hết cho 2 và  b chia hết cho 2 thì tổng a + b 

Xem đáp án

Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.

⇒ Theo tính chất 2:  nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì a + b không chia hết cho 2.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 319086

Xem đáp án

480  vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 319087

Tính \(\left( {{2^{7}} + {2^{9}} + {2^{11}}} \right):{2^{6}} \) 

Xem đáp án

 \(\left( {{2^{7}} + {2^{9}} + {2^{11}}} \right):{2^{6}} = {2^{7}}:{2^{6}} + {2^{9}}:{2^{6}} + {2^{11}}:{2^{6}} = 2^1 + {2^3} + {2^5} = 2 + 8+32 = 42\)

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 319088

Tính \({13^{45}}:{13^{27}}\)

Xem đáp án

Ta có

\({13^{45}}:{13^{27}} = {13^{45 - 27}} = {13^{18}}\)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 319089

Tìm x biết \(\begin{aligned} &{5^{22}}.x = {5^{25}} \end{aligned} \)

Xem đáp án

Ta có:

\(\begin{aligned} &{5^{22}}.x = {5^{25}}\\ &x = {5^{25}}:{5^{22}}\\ &x = {5^3}\\ &x = 125 \end{aligned} \)

Chọn C

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 319090

Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

Xem đáp án

Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

Ư(60) = {1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;30;60}

Mà x > 20 nên x ∈ {30; 60}

=> Đáp án B

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 319091

Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự của cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu chữ số?

Xem đáp án

Từ trang 1 đến trang 9 cần dùng: 9 chữ số

Từ trang 10 đến trang 99 cần dùng: 90 x 2 = 180 (chữ số)

Từ trang 100 đến trang 284 cần dùng: 185 x 3 = 555 (chữ số)

Vậy số chữ số cần dùng là: 9 + 180 + 555 = 744 (chữ số)

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 319092

Tìm số tự nhiên x mà 7 chia hết cho 3x – 2

Xem đáp án

Ta có: 7 chia hết cho 3x - 2 nên 3x - 2 là ước của 7.

Mà Ư(7)={1;7} nên 3x – 2 = 1 hoặc 3x – 2 = 7

Với 3x-2=1 ⇒ 3x=3 ⇒ x=1

Với 3x-2=7 ⇒ 3x=9 ⇒ x=3

Vậy x = 1 hoặc x = 3

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 319093

Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.

Xem đáp án

Áp dụng theo công thức tính chu vi hình thang ta có

P = a + b + c + d

   = 14 + 10 + 6 + 8

   = 38cm

Đáp số: 38cm

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 319094

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Diện tích hình hình hành bằng tích của …”

Xem đáp án

Như đã biết:

Diện tích hình bình hành bằng tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: S = a. h.

Đáp án cần chọn là: A

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề