Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 Cánh Diều năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Rành

Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 Cánh Diều năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Rành

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 27 lượt thi

  • Dễ

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 318855

Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?

Xem đáp án

Các tập hợp con của tập hợp B có hai phần tử là

{m; n}; {m; p}; {m; q}; {n; p}; {n; q}; {p; q}

Vậy có 6 tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 318856

Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

Xem đáp án

Ta có: x - 10 = 15

x = 15 + 10

x = 25

Nên tập hợp C là C = {25}, khi đó tập hợp C có 1 phần tử.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 318857

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?

Xem đáp án

Tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là C = {3; 4}

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 318858

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 nhỏ hơn 500 là:

Xem đáp án

Đếm các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 và nhỏ hơn 500 bằng công thức:

(số cuối – số đầu): 2+1

Các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 và nhỏ hơn 500 là: 102;104;106;...;496;498.

Nên có (498−102):2+1=199 số tự nhiên chẵn lớn hơn 100100 và nhỏ hơn 500

Vậy số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 nhỏ hơn 500 là 199.

Chọn B

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 318860

Tính 229.21 - 129.21 ta được kết quả là bao nhiêu?

Xem đáp án

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ: a.(b - c) = a.b - a.c

Ta có: 229.21 - 129.21 = 21.(229 - 129) = 21.100 = 2100.

Chọn A

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 318861

Hãy chọn câu sai. Hình chữ nhật có

Xem đáp án

Từ định nghĩa và tính chất hình chữ nhật ta có A, B, D đúng và C sai.

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 318862

Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.

Xem đáp án

Áp dụng theo công thức tính chu vi hình thang ta có

P = a + b + c + d

   = 14 + 10 + 6 + 8

   = 38cm

Đáp số: 38cm

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 318863

Tìm x biết \(\begin{aligned} &{4^{19}}.x = {4^{21}} \end{aligned} \)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &{4^{19}}.x = {4^{21}}\\ &x = {4^{21}}:{4^{19}}\\ &x = {4^2}\\ &x = 16 \end{aligned} \)

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 318864

Thực hiện phép chia \({a^{28}}:{a^{17}}\) ta được:

Xem đáp án

Ta có \({a^{28}}:{a^{17}} = {a^{28 - 17}} = {a^{11}}\)

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 318865

Tìm: \(BCNN\left( {2;4;5;8} \right) \)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} 2 = 2\\ 4 = {2^2}\\ 5 = 5\\ 8 = {2^3}\\ BCNN\left( {2;4;5;8} \right) = {2^3}.5 = 40 \end{array} \)

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 318866

 Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40

Xem đáp án

Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a ⋮ 18 và a ⋮ 40 nên a = BCNN (18; 40)

Ta có:

18 = 2.32

40 = 23.5

⇒ BCNN(18; 40) = 2.3.32.5 = 360

Chọn đáp án A

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 318867

Viết tập hợp \({\rm{ }}Z = \{ x \in \mathbb{N}\mid 13 \le x < 21\} \) bằng cách liệt kê các phần tử trong tập hợp ta được:

Xem đáp án

Z là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13 và nhỏ hơn 21 nên ta có:

\(Z = \left\{ {13;14;15;16;17;18;19;20} \right\}\)

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 318868

Cho ba chữ số 1, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?

Xem đáp án

Vì a ≠ 0 nên a = 1;  a = 2 hoặc a = 4

Khi a = 1 thì b = 2 hoặc b= 4 ta được 2 số là 124 và 142

Khi a= 2 thì b = 1 hoặc b = 4 ta được 2 số là 214 và 241

Khi a= 4 thì b = 1 hoặc b = 2 ta được 2 số là 412 và 421

Vậy các số cần tìm là 124; 142; 214; 241; 412; 421

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 318869

Tính diện tích hình thang biết đáy lớn bằng 16cm, đáy bé bằng 14cm, và chiều cao bằng 9cm.

Xem đáp án

Áp dụng công thức tính diện tích hình thang ta có:

S = h x ((a + b) : 2)

   = 9 x ((16 + 14) : 2)

   = 15cm2

Đáp số: 15cm2

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 318870

Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD.

Xem đáp án

Đáy CD là: 4.2=8 (cm).

Chiều cao AH=3cm.

Diện tích hình thang cân ABCD là:

(4 + 8) x 3 : 2 = 18 (\(c{m^2}\))

Đáp số: 18 \(c{m^2}\). 

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 318871

Tính \(\left( {{6^3} + {{18}^3} + {{24}^3}} \right):{6^3}\) 

Xem đáp án

Ta có: \(\left( {{6^3} + {{18}^3} + {{24}^3}} \right):{6^3}\)

\({6^3}:{6^3} + {18^3}:{6^3} + {24^3}:{6^3}\)

\({6^{3 - 3}} + {(18:6)^3} + {(24:6)^3}\)

\({6^0} + {3^3} + {4^3}\)

= 1 + 27 + 64

= 28 + 64

= 92

Chọn D

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 318872

Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

Xem đáp án

Giả sử bạn học sinh đó trả lời đúng cả 2020 câu thì tổng số điểm đạt được là 10.20 = 200 (điểm)

Số điểm dư ra là 200−148 = 52 (điểm)

Thay mỗi câu trả lời sai thành câu trả lời đúng thì dư ra 10+3=1310+3=13 (điểm)

Số câu trả lời sai là 52:13 = 4 (câu)

Số câu trả lời đúng 20−4 = 16 (câu)

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 318873

Tìm giá trị của x thỏa mãn \(65 - {4^{x{\text{ }} + {\text{ }}2}}\; = {2020^0}\)

Xem đáp án

65 - 4x + 2 = 20200 

⇒ 65 - 4x + 2 = 1

⇒ 4x + 2 = 65 - 1 = 64

⇒ 4x + 2 = 43

⇒ x + 2 = 3

⇒ x = 1

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 318874

Tính giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7) :8 + 195) ] - 400 

Xem đáp án

2[(195 + 35:7) : 8 + 195) ] - 400

= 2[(195 + 5) : 8 + 195) ] - 400

= 2[(200 : 8 + 195) ] - 400

= 2[(25 + 195) ] - 400

= 2.220 - 400

= 440 - 400 = 40

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 318875

Diện tích hình bình hành có chiều dài một cạnh 20 cm và chiều cao tương ứng 5 cm là:

Xem đáp án

Diện tích hình bình hành là: 20.5 = 100 (cm2).

Vậy diện tích hình bình hành là 100 cm2 

Chọn B

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 318876

Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;16} \right) \end{array}\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {12;16} \right)\\ 12 = {2^2}.3\\ 16 = {2^4}\\ \Rightarrow ƯCLN\left( {12;16} \right) = {2^2} = 4 \end{array}\)

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 318877

Tìm \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {8;12;24} \right)\end{array}\)

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} ƯCLN\left( {8;12;24} \right)\\ 8 = {2^3}\\ 12 = {2^2}.3\\ 24 = {2^3}.3\\ \Rightarrow ƯCLN\left( {8;12;24} \right) = {2^2} = 4 \end{array}\)

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 318878

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;a;c;5;b;11;0;d} \right\}\). Tập hợp con có 3 phần tử của A là

Xem đáp án

A sai vì có phần tử 7 không thuộc tập hợp A.

C sai vì có phần tử f không thuộc tập hợp A.

D sai vì có phần tử f không thuộc tập hợp A.

vậy B đúng.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 318879

Có bao nhiêu tính chất dưới đây là của hình vuông?

i) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

ii) Hình vuông có bốn góc bằng nhau và bằng 600.

iii) Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.

 

Xem đáp án

Trong hình vuông:

- Bốn cạnh bằng nhau.

- Bốn góc bằng nhau và bằng 900.

- Hai đường chéo bằng nhau.

Suy ra i) và iii) là tính chất của hình vuông. 

Vậy có 2 tính chất thỏa mãn của hình vuông.

Chọn C.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 318880

Hình lục giác đều là hình:

Xem đáp án

Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau. 

Chọn D.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 318881

Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được:

Xem đáp án

 \(\begin{array}{l} \left. \begin{array}{l} 126\\ 63\\ 21\\ 7\\ 1 \end{array} \right|\begin{array}{*{20}{c}} 2\\ \begin{array}{l} 3\\ 3\\ 7\\ {} \end{array} \end{array}\\ \Rightarrow 126 = {2.3^2}.7\end{array}\)

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 318882

Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp, sao cho tổng của chúng là số nguyên tố.

Xem đáp án

Tổng của 4 số nguyên tố là một số nguyên tố

⇒ tổng của 4 số nguyên tố là 1 số lẻ

⇒ trong 4 số đó tồn tại ít nhất một số nguyên tố chẵn.

Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.

Vậy 4 số nguyên tố cần tìm là: 2; 3; 5; 7

=> Đáp án A

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 318883

Kết quả phân tích số  420 ra thừa số nguyên tố là:

Xem đáp án

Kết quả phân tích số  420 ra thừa số nguyên tố là: 22.3.5.7

Chọn đáp án C

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 318884

Dùng ba trong bốn chữ số 5;8;4;0 hãy lập ra các số tự nhiên chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. 

Xem đáp án

Ta thấy chỉ có 8 + 4 + 0 = 12 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 nên các số cần tìm là840; 480; 408; 804.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 318885

Cho \(A = \overline {a785b} \) . Tìm tổng các chữ số a  và b  sao cho A  chia 9  dư 2.

Xem đáp án

Ta có: a; b ∈ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} và  a≠ 0.

A chia 9  dư 2  ⇒ a + 7 + 8 + 5 + b = a + b + 20 chia 9  dư 2 hay (a + b + 18) ⋮ 9.

Mà 18 ⋮ 9 ⇒ (a + b) ⋮ 9 ⇒ (a+b) ∈ {9;18}.

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 318886

Bác An muốn làm hàng rào cho khu vườn hình vuông trồng hoa hồng của mình. Biết khu vườn có cạnh 5m, tính độ dài hàng rào?

Xem đáp án

Độ dài hàng rào chính là chu vi khu vườn.

 Chu vi khu vườn là: 4.5 = 20m.

Vậy độ dài khu vườn của bác An là: 20m.

Chọn B

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 318887

Tính A = 625–(61–17).12+(27+27):18

Xem đáp án

A = 625–(61–17).12+(27+27):18

= 625–528+3 = 100

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 318888

Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &2^{x}-15=17 \end{aligned}\):

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &2^{x}-15=17 \\ &\Leftrightarrow 2^{x}=32 \\ &\Leftrightarrow 2^{x}=2^{5} \\ &\Leftrightarrow x=5 \end{aligned}\)

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 318889

Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{B}=3^{2} \cdot 10^{3}-\left[13^{2}-\left(5^{2} \cdot 4+2^{2} \cdot 15\right)\right] \cdot 10^{3}\)

Xem đáp án

 \(\mathrm{B}=3^{2} \cdot 10^{3}-\left[13^{2}-\left(5^{2} \cdot 4+2^{2} \cdot 15\right)\right] \cdot 10^{3}\)

\(\begin{aligned} &\mathrm{B}=3^{2} \cdot 10^{3}-[169-160] \cdot 10^{3} \\ &\mathrm{~B}=9 \cdot 10^{3}-9 \cdot 10^{3} \\ &\mathrm{~B}=0 \end{aligned}\)

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 318890

Tính giá trị biểu thức \(A=1500-\left\{5^{2} \cdot 2^{3}-11 \cdot\left[7^{2}-5.2^{3}+8 .\left(11^{2}-121\right)\right]\right\}\)

Xem đáp án

 \(\begin{aligned} &A=1500-\left\{5^{2} \cdot 2^{3}-11 \cdot\left[7^{2}-5.2^{3}+8 .\left(11^{2}-121\right)\right]\right\}\\ &A=1500-\left\{5^{2} \cdot 2^{3}-11 \cdot[49-40+0]\right\} \\ &A=1500-\{200-11.9\} \\ &A=1500-101 \\ &A=1399 \end{aligned}\)

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 318891

Tìm số tự nhiên x biết: \(12x - 33 = 3^2. 3^3\)

Xem đáp án

\(12x - 33 = 3^2. 3^3\)

12x - 33 = 243

12x = 243 + 33

12x = 276

x = 276 : 12

x = 23

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 318892

Cho hình thang cân có tổng hai đáy bằng 18 dm và chu vi hình thang cân 340 cm. Độ dài cạnh bên của hình thang cân là:

Xem đáp án

Đổi 340 cm = 34 dm.

Tổng độ dài hai cạnh bên là: 34 – 18 = 16 dm.

Vạy độ dài cạnh bên của hình thang cân là: 16:2 = 8 dm.

Chọn B

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 318893

Hình vuông có diện tích 64 m2. Độ dài cạnh hình vuông là: 

Xem đáp án

Gọi cạnh hình vuông là a (m) (a > 0)

Khi đó diện tích của hình vuông là: a2 = 64(m2).

Suy ra a = 8 m.

Chọn C

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 318894

Trong một khu vườn hình chữ nhật, người ta làm một lối đi lát sỏi với các kích thước như hình vẽ sau. Chi phí cho mỗi mét vuông làm lối đi hết 120 nghìn đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu?

Xem đáp án

Lối đi trong khu vườn là hình bình hành nên diện tích của lối đi là: 2.20 = 40 (m2).

Chi phí để làm lối đi là: 40.120 000 = 4 800 000 (đồng).

Vậy chi phí để làm lối đi trong khu vườn hình chữ nhật là 4 800 000(đồng).

Chọn B

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề