Từ vựng: Động vật
Lý thuyết về từ vựng: phương tiện giao thông môn anh lớp 6 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
I. Từ vựng về động vật hoang dã
|
(n) con rắn ![]() (n) con đà điểu ![]() (n) con bướm ![]() (n) con ếch ![]() (n) con gấu
(n) con dơi ![]() (n) con chim đại bàng ![]() |
(n) con khỉ đột ![]() (n) con gấu trúc
(n) con cá voi ![]() (n) cá ![]() (n) chim ![]()
13. mammal /ˈmæml/ (n) động vật có vú
14. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n) đông vật lưỡng cư
15. reptile / ˈreptaɪl/ (n) động vật bò sát
|
II. TỪ VỰNG VỀ BỘ PHẬN CƠ THỂ
|
(n) tai ![]() (n) mắt ![]() (n) lông (chim) ![]() (n) lông (thú)
(n) đầu ![]() |
(n) chân ![]() (n) miệng ![]() (n) đuôi ![]() (n) móng vuốt ![]() (n) cánh ![]() |





















