Ngữ pháp: Từ nối (first, then, after, next)
1. Định nghĩa liên từ chỉ thứ tự thời gian
Liên từ chỉ thứ tự thời gian là những nhóm từ có chức năng nối các câu với nhau. để nêu lên trình tự thời gian của sự việc, sự kiện.
Ví dụ:
First , Firstly (Thứ nhất/ Đầu tiên)
Second , Secondly (Thứ hai)
Third , Thirdly (Thứ ba)…
Next , Then (Tiếp đó là)
Finally , Lastly (Cuối cùng)
2. Trình tự từ nối chỉ thứ tự thời gian
First, Firstly (Đầu tiên) -> Next (Tiếp đó, tiếp theo) -> Then (Sau đó) -> After that (Sau tiếp) -> Finally /Lastly (Cuối cùng)
Ví dụ:
First, I break the eggs.
Next, I heat the butter in a pan.
Then, I add the eggs.
Finally, I eat the omelette with toast.
Tạm dịch:
Đầu tiên, tôi đập vỡ những quả trứng.
Tiếp theo, tôi đun nóng bơ trong chảo.
Sau đó, tôi thêm trứng.
Cuối cùng, tôi ăn trứng tráng với bánh mì nướng.