Từ vựng: Around town
Lý thuyết về từ vựng: around town môn tiếng anh lớp 6 với nhiều dạng bài cùng phương pháp giải nhanh kèm bài tập vận dụng
I. TỪ VỰNG VỀ NẤU ĂN VÀ GỌI MÓN
II. Từ vựng về thức ăn và đồ uống
(n) món tráng miệng (n) thịt bò (n) bánh mì (n) phô mai (n) nước ép (n) nguyên liệu (n) thịt cừu (n) nước chanh (n) nước khoáng |
(n) mì (n) bánh pi-za (n) thịt lợn (n) cơm (n) hải sản (n) canh (n) nem rán (n) cá ngừ (n) rau củ |