Thực hiện phép tính \(\frac{1}{2} + \frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 6}}{7}} \right)\) ta được:
lượt xem
Giá trị của biểu thức \(K = \frac{1}{3} - \frac{1}{7} - 2 + \frac{{17}}{3} - \frac{{27}}{7} \) là
lượt xem
Tìm x biết \(x-\frac{2}{5}=\frac{-5}{2}\)
lượt xem
Cho\(\widehat {xOy} = {60^0}\) . Trên ta Ox, Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo của \(\widehat {ACB}\) là:
lượt xem
Cho hình vẽ trên và biết AB//CD thì:
lượt xem
Cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
lượt xem
Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc với nhau khi:
lượt xem
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) với \(a,b,c,d \ne 0\) có thể suy ra:
lượt xem
Cho \(20:x = 4:5\) giá trị của x bằng:
lượt xem
Kết quả của phép tính \(\left( {\frac{{11}}{{12}}:\frac{{33}}{{16}}} \right).\frac{9}{2}\) là:
lượt xem
Phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{2}{{ - 5}}\) là:
lượt xem
Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle A = 40^\circ ;\,\,\angle C = 80^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là:
lượt xem
Cho đường thẳng \(c\)cắt hai đường thẳng \(a\) và \(b\) và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
lượt xem
Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\,\,\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta có thể suy ra
lượt xem
Nếu \(\sqrt {x + 3} = 4\) thì \(x\) bằng:
lượt xem
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^9}:{\left( {\frac{1}{9}} \right)^3}\)
lượt xem
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = 50^\circ ,\,\,\widehat C = 70^\circ \). Góc ngoài của tam giác tại đỉnh \(B\) có số đo là
lượt xem
Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{1}{4}:2\) là:
lượt xem
Kết quả thực hiện phép tính \({\left( { - 0,5} \right)^2} + \frac{3}{4}\) là
lượt xem
Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ ?
lượt xem
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
lượt xem
Đường thẳng \(xx'\) cắt đường thẳng \(yy'\) tại \(O,\) biết \(\widehat {xOy'} = 50^\circ ,\) số đo góc \(x'Oy\) bằng bao nhiêu ?
lượt xem
Làm tròn số \(2,345\) đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy ta được kết quả là bao nhiêu ?
lượt xem
Cho \(\frac{a}{m} = \frac{b}{n} = \frac{{2a - 3b}}{?} \cdot \) Biểu thức cần điền vào dấu “ ? ” là biểu thức nào sau đây ?
lượt xem
Giá trị của \(x\) thỏa mãn tỉ lệ thức \(\frac{x}{{16}} = \frac{3}{8}\) là
lượt xem
Giá trị của \(x\) thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là
lượt xem
Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu ?
lượt xem
Tìm x biết: \(\left| {2x + 0,5} \right| = 8,5\)
lượt xem
Tìm x biết: \(\frac{5}{2}x - \frac{1}{3} = \frac{4}{3}\)
lượt xem
Thực hiện phép tính: \(\left[ {8.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^3} + {3^3}} \right]\).\(\frac{1}{9}\)
lượt xem
Thực hiện phép tính: \(\)\( - \frac{{12}}{5}:\left( { - 6} \right)\)
lượt xem
Tính số đo x, y trên hình vẽ dưới đây biết \(\frac{x}{y}=\frac{13}{5}\)
.png)
lượt xem
\(\text{Cho hình vẽ sau. Biết AB//CD,} \widehat {DHE}=70^o . \text{Tính } \widehat {AGH}.\)
.png)
lượt xem
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định A; B; C; D:
lượt xem
Tìm x biết: \(\left( {{x^2} - 4} \right).\left( {3{x^2} - 9} \right) = 0\)
lượt xem
Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ với 3;-1;5 và tổng của chúng bằng 21.
lượt xem
Cho \( A = \sqrt {x + 2} + \frac{3}{{11}}\) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
lượt xem
Làm tròn số 63,582 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
lượt xem
Làm tròn số 14,45 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
lượt xem
Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau:
.png)
lượt xem
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
lượt xem
Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Có tất cả bao nhiêu góc khác góc bẹt?
lượt xem
Thực hiện phép tính \(\left| {0,5 - \frac{3}{4}} \right| \cdot \left| {\frac{1}{5} - 0,4} \right| \) ta được:
lượt xem
Thực hiện phép tính \(\left| {\left( { - 8\frac{2}{5}} \right):\left( { - 2\frac{4}{5}} \right)} \right| \) ta được:
lượt xem
Thực hiện phép tính \(\left| {\frac{2}{5} \cdot \frac{5}{4}} \right| \) ta được:
lượt xem
Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.
lượt xem
Viết số thập phân 0,2(19) dưới dạng phân số tối giản.
lượt xem
Trong các phân số sau đây, phân số nào không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
lượt xem
Thực hiện phép tính \(0,25 - \frac{7}{4} + \frac{{11}}{3}\) ta được:
lượt xem
Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 12}}{7} + \frac{9}{{14}} - 2\) ta được:
lượt xem