Đề thi giữa HK2 môn Tin học 10 năm 2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Đề thi giữa HK2 môn Tin học 10 năm 2022 - Trường THPT Ngô Gia Tự

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 29 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 277330

Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

+ Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là .DOC + Tên tệp do Notepad tạo ra có phần mở rộng là .TXT + Tên tệp do file cài đặt tạo ra có phần mở rộng là .EXE + Tên của các trang web có phần mở rộng thường là .COM

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 277331

Để cắt phần văn bản được chọn, ta thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Để cắt phần văn bản được chọn, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím Ctrl+X, chọn lệnh Edit → Cut, chuột phải chọn Cut, vào menu Home.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 277332

Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện chọn File → Exit, nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề).

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 277333

Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:

+ Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word

+ Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền

+ Nháy chuột vào biểu tượng thanh Taskbar

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 277334

Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím

Ctrl + B (Bold – đậm nét) hoặc chọn biểu tượng chữ B trên thanh công cụ định dạng.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 277335

Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh: 

Xem đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh File→ Page Setup…để mở hộp thoại Page Setup và chọn hướng giấy, kích thước, lề…

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 277336

Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Định dạng kí tự cơ bản gồm có: phông chữ, kiểu chữ (Type), cỡ chữ và màu sắc, …

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 277337

Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím Ctrl + B (Bold – đậm nét).

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 277338

Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:

+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U

+ Nháy vào nút lệnh U trên thanh công cụ.

+ Chọn Format → Font → hộp thoại Font mở, chọn trong hộp Underline style.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 277339

Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô:

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện:

+ Chọn Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô Size.

+ Sử dụng nút Font Size trên thanh công cụ định dạng.

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 277340

Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Để xác định đoạn văn bản cần định dạng ta phải đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản để máy tính hiểu được là ta thao tác trên toàn bộ đoạn đó.

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 277341

Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Định dạng văn bản là trình bày văn bản theo thuộc tính văn bản nhằm mục đích cho văn bản đẹp, rõ ràng , nhấn mạnh những phần quan trọng, nắm bắt dễ hơn. Các lệnh định dạng văn bản được chia thành ba loại: định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 277342

Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Tables and borders thì dùng lệnh:

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Nếu trên màn hình Word chưa có thanh công cụ Tables and borders thì dùng lệnh View/Toolbars, chọn Tables and borders.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 277343

Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Trong Word để xóa các cột ta thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng hoặc chuột phải chọn Delete Columns.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 277344

Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chón ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện lệnh Table → Insert…hoặc chọn ô, hàng, cột cần xóa rồi chuột phải chọn Insert…

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 277345

Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Lệnh Table → Merge cells để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô hoặc sử dụng nút lệnh Merge cells trên thanh công cụ Tables and Borders.

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 277346

Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.

Xem đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

+ Tạo bảng : Table→ Insert→ Table…

+ Thêm hàng, cột → Table→ Insert→ columns (rows)…

+ Xoá hàng, cột → Table→ Delete

+ Gộp ô → Table→ Merge Cells

+ Tách ô → Table→ Split Cells…

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 277347

Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần nào của bảng?

Xem đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho ô con trỏ văn bản đang nằm.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 277348

Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?

Xem đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Khi sử dụng tổ hợp phím tắt ta phải nhớ tổ hợp phím nhưng việc dùng phím tắt như vậy sẽ tiết kiệm được thời gian hơn.

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 277349

Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn các ô cần tách sau đó thực hiện lệnh:

Xem đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn các ô cần tách sau đó thực hiện lệnh Table → Split cell hoặc chuột phải chọn Split cell, chọn biểu tượng trên thanh công cụ.

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 277350

Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện chọn lệnh Table → Insert → Table hoặc nhấn vào nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 277351

Để xóa đi ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần xóa rồi thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Để xóa đi ô, hàng, cột, trước hết ta cần đưa trỏ chuột vào ô, hàng, cột cần xóa rồi thực hiện lệnh Table → Delete…hoặc chọn ô, hàng, cột cần xóa rồi chuột phải chọn Delete…

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 277352

Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word:  

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word: thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh định dạng, vùng soạn thảo.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 277353

Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện File → Save, nhấn tổ hợp phím Ctrl+S, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 277354

Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Để mở văn bản ta dùng tổ hợp phím Ctrl + O.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 277355

Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím Ctrl + A. Để cắt văn bản ta dùng tổ hợp phím Ctrl + X, để Copy văn bản ta dùng tổ hợp phím Ctrl + C, Ctrl + B dùng để bôi đậm kiểu chữ.

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 277356

Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 277357

Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

Xem đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Có 2 bộ mã chữ Việt chủ yếu biến dựa trên bộ mã ASCII là TCVN3 và VNI thường được sử dụng. Ngoài ra còn có bộ mã UNICODE, bộ mã này được dùng chung cho mọi quốc gia trên thế giới

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 277358

Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 277359

Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Trình tự hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản là gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn.

Câu 31: Trắc nghiệm ID: 277360

Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 277361

Chức năng chính của Microsoft Word là gì?

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Chức năng chính của Microsoft Word là soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 277362

Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

Xem đáp án

Đáp án : A

Giải thích :

Những bộ phông chữ ứng với bộ mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI- như VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 277363

Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã Unicode.

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 277364

Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j.

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 277365

Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

Phông chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…

Phông chữ dùng mã TCVN3: .VnTime, .VnArial…

Phông chữ dùng mã VNI: VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…

Câu 37: Trắc nghiệm ID: 277366

Theo em hệ điều hành nào đang được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam?

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

Hệ điều hành WINDOWS đang được sử dụng nhiều nhất ở Việt Nam vì giao diện dễ sử dụng, cung cấp nhiều công cụ xử lí đa phương tiện và làm việc trong môi trường mạng…

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 277367

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án : D

Giải thích :

+ MS- DOS là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng, sử dụng giao diện dòng lệnh.

+ Windows là hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay. Có một số đực trưng: chế độ đa nhiệm, sử dụng giao diện đồ họa dựa trên cơ sở các cửa sổ, bảng chọn, hộp thoại, biểu tượng và cơ chế chỉ thị bằng chuột, cung cấp công cụ đồ họa, đa phương tiện, đảm bảo khả năng làm việc trong môi trường mạng.

+ Unix là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng được thiết kế cho máy lớn. Linux là hệ điều hành được phát triển trên Unix, có mã nguồn mở.

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 277368

Hệ điều hành mạng là:

Xem đáp án

Đáp án : B

Giải thích :

Hệ điều hành mạng là hệ điều hành có thêm chức năng phục vụ việc quản lý mạng, kết nối mạng toàn cầu Internet.

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 277369

Theo em hệ điều hành nào được sử dụng miễn phí trong các hệ điều hành dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án : C

Giải thích :

LINUX (UBUNTU) là hệ điều hành với mã nguồn mở nên được sử dụng miễn phí.

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »