Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Lê Qúy Đôn

Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2020 - Trường THPT Lê Qúy Đôn

  • Hocon247

  • 30 câu hỏi

  • 60 phút

  • 104 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 261672

Cuộn cảm được phân chia làm?

Xem đáp án

Cuộn cảm được phân làm các loại: Cao tần, âm tần, trung tần.

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 261673

Công dụng của tụ điện là gì?

Xem đáp án

Công dụng của tụ điện là: Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 261674

Tirixto dẫn điện khi nào?

Xem đáp án

Tirixto dẫn điện khi UAK > 0 , UGK > 0

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 261675

Công dụng của tranzito?

Xem đáp án

Công dụng của tranzito: Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 261676

Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2?

Xem đáp án

Điac là linh kiện điện tử có 2 điện cực A1, A2​.

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 261677

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào đâu?

Xem đáp án

Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào vật liệu làm lớp điện môi.

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 261678

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

Xem đáp án

Chọn phát biểu đúng: Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 261679

Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là?

Xem đáp án

Điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là: 22 x 102 Ω + 1%

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 261680

Điốt bán dẫn có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

Xem đáp án

Điốt bán dẫn có 1 lớp tiếp giáp p – n.

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 261681

Chức năng không phải của tranzito?

Xem đáp án

Chức năng không phải của tranzito: Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 261682

Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để?

Xem đáp án

Điện trở là linh kiện điện tử dùng để:

+ Hạn chế dòng điện.

+ Phân chia dòng điện.

+ Phân chia điện áp trong mạch

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 261683

Trong lớp tiếp giáp p – n mang dòng điện như thế nào?

Xem đáp án

Trong lớp tiếp giáp p – n có dòng điện chủ yếu đi từ p sang n.

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 261684

Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có mấy điốt?

Xem đáp án

Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có 4 điốt.

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 261685

Khi mắc phối hợp loại linh kiện nào với nhau thì mới xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

Xem đáp án

Khi mắc phối hợp cuộn cảm với tụ điện thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 261686

Tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?

Xem đáp án

Tụ hóa chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực.

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 261687

Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng?

Xem đáp án

Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng: Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 261688

Một Tirixto sẽ có mấy lớp tiếp giáp bán dẫn?

Xem đáp án

Một Tirixto sẽ có 3 lớp tiếp giáp bán dẫn.

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 261689

Cuộn cảm có chức năng gì?

Xem đáp án

Cuộn cảm có chức năng: Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 261690

Trị số đúng của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục?

Xem đáp án

Trị số đúng của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục là 18 x10Ω ±0,5%

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 261691

 Trị số đúng của điện một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ?

Xem đáp án

 Trị số đúng của điện một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ: 32 x104 Ω ±10%

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 261692

Vạch màu tương ứng theo thứ tự một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%?

Xem đáp án

Vạch màu tương ứng theo thứ tự của điện trở có giá trị 56x10Ω ±10% là: Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ.

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 261693

Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là?

Xem đáp án

Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là 5%

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 261694

Đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?

Xem đáp án

Nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực: Điôt, tranzito, tirixto, triac.

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 261695

Trị số điện trở là gì?

Xem đáp án

Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 261696

Ý nghĩa trị số điện dung?

Xem đáp án

Trị số điện dung: Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 261697

Ý nghĩa trị số điện cảm là?

Xem đáp án

Ý nghĩa trị số điện cảm là: Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó

Câu 27: Trắc nghiệm ID: 261698

Ý nghĩa công suất điện mức là gì?

Xem đáp án

Ý nghĩa công suất điện mức là: Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.

Câu 28: Trắc nghiệm ID: 261699

Điện áp định mức là?

Xem đáp án

Điện áp định mức là: Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 261700

Ý nghĩa của dung kháng điện trở là?

Xem đáp án

Ý nghĩa của dung kháng điện trở là: Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.

Câu 30: Trắc nghiệm ID: 261701

Cảm kháng của cuộn cảm là gì?

Xem đáp án

Cảm kháng của cuộn cảm là: Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »