Đề thi giữa HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

Đề thi giữa HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Chu Văn An

  • Hocon247

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

  • 140 lượt thi

  • Trung bình

Tham gia [ Hs Hocon247.com ] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ HocOn247.com

Câu 1: Trắc nghiệm ID: 317555

Hãy cho biết một bảng tính có thể bao gồm?

Xem đáp án

Một bảng tính có thể bao gồm nhiều trang tính.

Đáp án D

Câu 2: Trắc nghiệm ID: 317556

Xác định khi mở một bảng tính mới em thường thấy có bao nhiêu trang tính?

Xem đáp án

Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có ba trang tính.

Đáp án C

Câu 3: Trắc nghiệm ID: 317557

Hãy xác định câu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Phát biểu đúng: Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…

Đáp án C

Câu 4: Trắc nghiệm ID: 317558

Chọn đáp án đúng: Giao của hàng và cột gọi là gì?

Xem đáp án

Giao của hàng và cột gọi là một ô.

Đáp án C

Câu 5: Trắc nghiệm ID: 317559

Chọn đáp án đúng: Khối là gì?

Xem đáp án

Khối là: Một nhóm các ô liền kề nhau

Đáp án C

Câu 6: Trắc nghiệm ID: 317560

Hãy cho biết có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?

Xem đáp án

Có thể quan sát ở thanh công thức trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu.

Đáp án B

Câu 7: Trắc nghiệm ID: 317561

Hãy cho biết cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là gì?

Xem đáp án

Hãy cho biết cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là: Ô ở cột G hàng 5.

Đáp án C

Câu 8: Trắc nghiệm ID: 317562

Xác định cho cụm từ K7 trong hộp tên có nghĩa là?

Xem đáp án

Cụm từ K7 trong hộp tên có nghĩa là: Ô ở cột K hàng 7

Đáp án D

Câu 9: Trắc nghiệm ID: 317563

Em hãy cho biết hộp tên cho biết điều gì?

Xem đáp án

Hộp tên cho biết: Địa chỉ của ô đang được chọn

Đáp án B

Câu 10: Trắc nghiệm ID: 317564

Chọn đáp án đúng: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là?

Xem đáp án

Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là: C2 : E5

Đáp an B

Câu 11: Trắc nghiệm ID: 317565

Cho biết giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: 

Xem đáp án

Cho biết giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức đúng: =(E4+B2)*C2

Đáp án A

Câu 12: Trắc nghiệm ID: 317566

Hãy cho biết: Trong một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

Xem đáp án

Trong một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: 100.

Đáp án B

Câu 13: Trắc nghiệm ID: 317567

Hãy chọn đáp án đúng: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

Xem đáp án

Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là: Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.

Đáp án C

Câu 14: Trắc nghiệm ID: 317568

Hãy cho biết: Hàm AVERAGE là hàm dùng để?

Xem đáp án

Hãy cho biết: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: Tìm số trung bình cộng.

Đáp án C

Câu 15: Trắc nghiệm ID: 317569

Chọn đáp án đúng: Hàm SUM là hàm dùng để làm gì?

Xem đáp án

Hàm SUM là hàm dùng để tính tổng.

Đáp án A

Câu 16: Trắc nghiệm ID: 317570

Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 là bao nhiêu?

Xem đáp án

Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 là 96.

Đáp án A

Câu 17: Trắc nghiệm ID: 317571

Đâu là kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

Xem đáp án

Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15 là 21

Đáp án B

Câu 18: Trắc nghiệm ID: 317572

Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

Xem đáp án

Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 là 10.

Hàm MAX xác định giá trị lớn nhất trong dãy dữ liệu từ A1 đến A5,

Đáp án B

Câu 19: Trắc nghiệm ID: 317573

Xác định giá trị: Kết quả của hàm sau : =MIN(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

Xem đáp án

Kết quả của hàm sau : =MIN(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 là 2.

Giá trị nhỏ nhất của dãy dữ liệu từ A1 đến A5.

Đáp án A

Câu 20: Trắc nghiệm ID: 317574

Cho biết: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính đúng là: =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27

Đáp án C

Câu 21: Trắc nghiệm ID: 317575

Hãy cho biết: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là bao nhiêu?

Xem đáp án

Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là 7

Hàm Average tính giá trị trung bình.

Đáp án B

Câu 22: Trắc nghiệm ID: 317576

Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng

Xem đáp án

Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, Cách tính đúng là: =Average (A1,B1,C1)

Đáp án C

Câu 23: Trắc nghiệm ID: 317577

Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức nào là đúng?

Xem đáp án

Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 dùng công thức: =Average(A1:A4)

Đáp án A

Câu 24: Trắc nghiệm ID: 317578

Như thế nào là sắp xếp dữ liệu? Chọn đáp án đúng.

Xem đáp án

Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

Đáp án D

Câu 25: Trắc nghiệm ID: 317579

Cho biết các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh nào?

Xem đáp án

Cho biết các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh công cụ

Đáp án C

Câu 26: Trắc nghiệm ID: 317580

Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh

Xem đáp án

Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh: Page Break Preview

Đáp án A

Câu 29: Trắc nghiệm ID: 317583

Cho biết khi cần đặt lề phải của bảng tính ta chọn?

Xem đáp án

Cho biết khi cần đặt lề phải của bảng tính ta chọn: Right

Đáp án D

Câu 32: Trắc nghiệm ID: 317586

Chọn đáp án đúng: Cho biết định dạng là gì?

Xem đáp án

Định dạng là không làm thay đổi nội dung của các ô tính

Đáp án A

Câu 33: Trắc nghiệm ID: 317587

Em hãy cho biết khi muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn?

Xem đáp án

Em hãy cho biết khi muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn: Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp

Đáp án C

Câu 34: Trắc nghiệm ID: 317588

Xác định phương án đúng: Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh:

Xem đáp án

Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh: (Print)

Đáp án C

Câu 35: Trắc nghiệm ID: 317589

Xác định nút lệnh Fill Color dùng để làm gì?

Xem đáp án

Nút lệnh Fill Color dùng để làm gì? tô màu nền.

Đáp án D

Câu 36: Trắc nghiệm ID: 317590

Hãy cho biết khi muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh

Xem đáp án

Khi muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh (Print Preview)

Đáp án B

Câu 38: Trắc nghiệm ID: 317592

Chọn đáp án đúng: Cho biết trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang? 

Xem đáp án

Thao tác đặt hướng giấy nằm ngang ta chọn dải lệnh Page Layout mở hội thoại Page Setup rồi nháy chuột để mở trang Page và chọn Landscape (hướng ngang) và Portrait (hướng đứng).

Đáp án : B

Câu 39: Trắc nghiệm ID: 317593

Cho biết đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? 

Xem đáp án

Để In trang tính chọn lệnh Print trên bảng chọn File, sau đó nháy chuột vào nút Print.

Đáp án : A

Câu 40: Trắc nghiệm ID: 317594

Khi muốn đặt lề giấy in ta cần thực hiện thao tác nào?

Xem đáp án

Để đặt lề giấy in ta thực hiện dùng các lệnh trong nhóm Page Setup trên dải lệnh Page Layout để diều chỉnh.

- B1: mở dải lệnh Page Layout

- B2: ở hộp thoại Page Setup chọn margins

- B3: chọn Custom margins để tùy chỉnh lề.

- Các kích thước lề được hiển thị trong các ô Top, Bottom, Right, Left

- B4: thay đổi số trong các ô trên để thiết đặt lề.

Đáp án : D

Bắt đầu thi để xem toàn bộ câu hỏi trong đề

📝 Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

❓ Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »