Công thức tính số a min tự do cần dùng đối với các riboxom còn tiếp xúc với mARN
Tổng số a amin tự do cần dùng đối với các riboxom có tiếp xúc với 1 mARN là tổng của các dãy polipepti mà mỗi riboxom đó giải mã được :
\(\sum\) aatd = a1 + a2 + ......+ \(a_x\)
Trong đó : x = số ribôxôm ; a1 , a2 ... = số a amin của chuỗi polipeptit của RB1 , RB2 ....
* Nếu trong các riboxom cách đều nhau thì số a amin trong chuỗi polipeptit của mỗi riboxom đó lần lượt hơn nhau là 1 hằng số : \( \Rightarrow\) số a amin của từng riboxom họp thành 1 dãy cấp số cộng :
- Số hạng đầu \(a_1\) = số 1 a amin của RB1
- Công sai d = số a amin ở RB sau kém hơn số a amin trước đó .
- Số hạng của dãy x = số riboxom có tiếp xúc mARN ( đang trượt trên mARN )
Tổng số a amin tự do cần dùng là tổng của dãy cấp số cộng đó:
\(S_x = \dfrac{x}{2}[2a_1+(x-1)d]\)