Bài 4: o ô
1/ Làm quen

* co

- Tiếng co gồm âm c, âm o.
- Âm c đứng trước, âm o đứng sau
- Đánh vần: cờ - co - co, co
* cô

- Tiếng cô gồm âm c, âm ô.
- Âm c đứng trước, âm ô đứng sau
- Đánh vần: cờ - ô - cô, cô
2/ Mở rộng vốn từ
a. Tiếng có chứa âm o

- Quan sát tranh và tìm tiếng có chứa chữ o:
cò, thỏ, nho, mỏ

- Tìm thêm những tiếng có chứa âm o:
cỏ, chó, gió, lọ, cọ, bọ, đỏ,....
b. Tiếng có chứa âm ô

- Quan sát tranh và tìm tiếng có chứa chữ ô:
hổ, ổ, rổ, hồ, xô

- Tìm thêm những tiếng có chứa âm ô:
cô, bố, cổ, hố, sổ, ...
3/ Thực hành
Tìm chữ o, chữ ô:

Trả lời:

4/ Hướng dẫn viết

- Chữ o: Cao 2 li, rộng 1,5 li chỉ gồm 1 nét cong kín. Đặt bút ở phía dưới ĐK 3, viết nét cong kín (từ phải sang trái), dừng bút ở điểm xuất phát.
- Chữ ô: viết nét 1 như chữ o, nét 2, 3 là hai nét thẳng xiên ngắn (trái – phải) chụm đầu vào nhau tạo thành dấu mũ (^).
- Tiếng co: viết chữ c trước chữ o sau, chú ý nối giữa chữ c với chữ o.
- Tiếng cô: viết tiếng co, thêm dấu mũ trên chữ o để thành tiếng cô.