Bài 3: V v
1/ Nhận biết
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Câu hỏi: Tranh vẽ những gì?
Trả lời: voi, vẽ, vở, chữ v, ve, vỗ tay, cổ vũ
- Câu hỏi: Tìm điểm chung giữa những điều mà em vừa tìm được
Trả lời: Có chung chữ v
2/ Hướng dẫn đọc
a. Âm v
b. Tiếng vở
- vở được cấu tạo chữ chữ v, chữ ơ và dấu hỏi. Chữ v đứng trước chữ ơ, dấu hỏi ở trên đầu chữ ơ
- Đánh vần: vờ - ơ - vơ - hỏi - vở, vở
3/ Hướng dẫn viết
a. Chữ v
b. Chữ vở
Chữ v đứng trước chữ ơ, dấu hỏi ở trên đầu chữ ơ
c. Số 8
4/ Mở rộng vốn từ
Quan sát tranh và cho biết:
- Câu hỏi: Những gì xuất hiện trong bức tranh?
Trả lời: vỡ, vỗ, võ, vỏ
- Câu hỏi: Nói về những điều xuất hiện trong bức tranh.
+ Chiếc bình bị vỡ.
+ Bé vỗ tay.
+ Bé học võ.
+ Vỏ cam rất thơm.
- Câu hỏi: Tìm thêm những sự vật có chứa chữ v:
Trả lời: vui, ví, viết, vợ, vé, võng, vung,....
- Câu hỏi: Ai có vở?
Trả lời: Bo có vở.
- Câu hỏi: Vở của ai?
Trả lời: Vở của Bo.
5/ Hoạt động mở rộng
Quan sát tranh và trả lời:
- Câu hỏi: Tranh vẽ những gì?
Trả lời: vịt, nốt nhạc.
- Câu hỏi: Nói những điều em thấy trong tranh?
Trả lời: Vịt ca hát.
Hoạt động mở rộng: Nói hát bài có cụm từ con vịt.