Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải
Tài liệu gồm 124 trang tuyển chọn và phân dạng các bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 3 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán.
Mục lục tài liệu bài tập trắc nghiệm nguyên hàm có đáp án và lời giải:
Vấn đề 1. Nguyên hàm cơ bản.
Phần 1. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm.
+ Dạng toán 1. Sử dụng lý thuyết (Trang 2).
+ Dạng toán 2. Áp dụng trực tiếp bảng nguyên hàm (Trang 3).
+ Dạng toán 3. Nguyên hàm các hàm số phân thức hữu tỉ (Trang 27).
+ Dạng toán 4. Nguyên hàm hàm số chứa dấu căn thức (Trang 30).
+ Dạng toán 5. Nguyên hàm hàm số lượng giác (Trang 31).
+ Dạng toán 6. Nguyên hàm hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 34).
Phần 2. Đáp án và lời giải chi tiết.
+ Dạng toán 1. Sử dụng lý thuyết (Trang 9).
+ Dạng toán 2. Áp dụng trực tiếp bảng nguyên hàm (Trang 12).
+ Dạng toán 3. Nguyên hàm các hàm số phân thức hữu tỉ (Trang 39).
+ Dạng toán 4. Nguyên hàm hàm số chứa dấu căn thức (Trang 46).
+ Dạng toán 5. Nguyên hàm hàm số lượng giác (Trang 49).
+ Dạng toán 6. Nguyên hàm hàm số mũ và hàm số logarit (Trang 59).
Vấn đề 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số.
Phần 1. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm.
+ Dạng toán 1. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đưa vào vi phân (Trang 67).
+ Dạng toán 2. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số: hàm đa thức, hàm phân thức hữu tỉ, hàm chứa dấu căn thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 70).
[ads]
Phần 2. Đáp án và lời giải chi tiết.
+ Dạng toán 1. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đưa vào vi phân (Trang 78).
+ Dạng toán 2. Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số: hàm đa thức, hàm phân thức hữu tỉ, hàm chứa dấu căn thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số logarit (Trang 85).
Vấn đề 3. Phương pháp nguyên hàm từng phần.
Phần 1. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm.
+ Dạng toán 1. Nguyên hàm P(x).[sinx / cosx] trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 105).
+ Dạng toán 2. Nguyên hàm P(x).e^(ax + b) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 107).
+ Dạng toán 3. Nguyên hàm P(x).ln(mx + n) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 107).
+ Dạng toán 4. Nguyên hàm [sinx / cosx].e^x (Trang 109).
Phần 2. Đáp án và lời giải chi tiết.
+ Dạng toán 1. Nguyên hàm P(x).[sinx / cosx] trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 110).
+ Dạng toán 2. Nguyên hàm P(x).e^(ax + b) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 113).
+ Dạng toán 3. Nguyên hàm P(x).ln(mx + n) trong đó P(x) là đa thức ẩn x (Trang 116).
+ Dạng toán 4. Nguyên hàm [sinx / cosx].e^x (Trang 123).