Ở một loài gà, alen A quy định lông trắng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen, alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp, các gen cùng nằm trên NST X và thuộc vùng không tương đồng với Y. Khi cho lai cặp bố mẹ đều có kiểu hình lông trắng chân cao, F1 thu được có số con lông trắng, chân thấp chiếm tỉ lệ 15% và chúng đều là gà mái. Hãy xác định kiểu gen của gà trống ở thế hệ P trong phép lai trên
A. \({X_b}^A\;{X_B}^a\)
B. \({X_B}^A\;Y\)
C. \({X_B}^A\;{X_b}^a\)
D. \({X_b}^AY\)
Lời giải của giáo viên
ToanVN.com
Đáp án A
A : lông trắng >> a : lông đen; B : chân cao >> b : chân thấp
Ở gà, gà mái thuộc giới dị giao tử (XY) và gà trống thuộc giới đồng giao tử (XX)
Gà mái lông trắng, chân thấp ở F1 mang kiểu gen:\({X_b}^AY\) và chiếm tỷ lệ 15% hay 30%(Y) x 30% \({X_b}^A\).
Ta nhận thấy: \(50\% > \% {X_b}^A > 25\% \to \) đã xảy ra hiện tượng hoán vị gen ở gà trống và giao tử \({X_b}^A\) được tạo ra do liên kết gen hoàn toàn Kiểu gen của gà trống ở thế hệ P là: \({X_b}^A\;{X_B}^a\)
CÂU HỎI CÙNG CHỦ ĐỀ
Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
Phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều có đặc điểm chung nào dưới đây?
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái?
Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong chất?
ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E.coli nhằm
Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
Dạng đột biến cấu trúc NST nào không làm thay đổi số lượng gen trên một NST
Trong số các đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST?
Chuyển đoạn NST
Lặp đoạn NST
Đảo đoạn NST
Mất đoạn NST
Phát biểu nào dưới đây về điện thế hoạt động là đúng?
Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính quy định?
Có bao nhiêu thành phần sau đây tham gia vào cả hai quá trình tái bản và phiên mã?
1. AND 2. mARN 3 ribôxôm
4. tARN 5. ARN pôlimeraza 6. ADN pôlimeraza
Một gen có 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ các loại nuclêôtit bằng nhau. Số liên kết hiđrô của gen là
Trong cơ thể duy trì nồng độ glucôzơ máu, bộ phận thực hiện là
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
